Tera 345SL tại Hải Phòng - Quảng Ninh đã được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng nhiều nhất trong phân khúc xe tải 3.5 tấn tại hải phòng. Được công ty Daehan nhập khẩu và lắp tráp tại Việt Nam với độ chính xác tuyệt đối đảm bảo chất lượng cũng nhu giá thành luôn cạnh tranh.
Tera 345SL được sử dụng động cơ Isuzu mạnh mẽ, đem lại hiệu suất vận tải cao. Đây là dòng xe có xuất xứ từ thương hiệu uy tín, chất lượng, giá thành phù hợp.
Xe cabin chassis : 455.000.000 VNĐ
Xe Tera 345SL thùng lửng: 490.000.000 VNĐ
Xe tải Tera 345SL thùng mui bạt : 500.000.000 VNĐ
Xe tải 3.5 tấn Tera 345SL thùng Kín cửa hông : 505.000.000 VNĐ
Bảng tính chi phí lăn bánh Tera 345SL tại Hải Phòng
♦ Quý khách tham khảo thêm sản phẩm xe tải 3.5 tấn Thaco Ollin350 tại hải Phòng -- tại đây ---
♦ Kiểu dáng vuông vắn, phù hợp xu hướng hiện đại
♦ Nội thất đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết
♦ Trang bị màn hình 7 inch, Camera lùi
♦ Điểm nhấn nổi bật nhất là kích thước lọt lòng Thùng Xe Tải Tera 345SL lên tới 6,2 Mét.
♦ Đặc biệt phù hợp cho các mặt hàng cồng kềnh: Vật liệu xây dựng, ống nhựa, ống thép, bồn nước, palet, chở giấy...
♦ Giá Xe Tera 345SL khá dễ chịu, chi phí đầu tư thấp, nhanh thu hồi vốn
Động cơ Tera 345SL được sử dụng động cơ Isuz, số loại JE493ZLQ4 được nhập khẩu trực tiếp tự nhà máy sản xuất động cơ Isuzu, tại Jengsing, China. Là động cơ liên doanh giữa Isuzu Nhật Bản à tập đoàn Jengsing. Động cơ Isuzu JE493ZLQ4 sử dụng 4 xi lanh thăng hàng, động cơ Diesel 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, có sử dụng tubor tăng áp, đạt tiêu chuẩn khí thải E4.
Đường kính xi lanh 93mm, hành trình Piston 103mm, dung tích xi lanh 2.771cc, tạo ra công suất 106 mã lực, với moment xoắn cực đại 257/2000 N.m/rpm, đạt tốc độ tối đa 120 Km/h, mức tiêu hao nhiên liệu 10 lít/100Km.
Hộp số sàn, LC5T28, gồm 5 số tiến, 1 số lùi, hộp số đồng bộ Isuzu, cấp số nhanh.
Nhãn hiệu động cơ |
JX ISUZU - JE493ZLQ4 |
Kiểu động cơ |
Diesel 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, Euro 4 |
Dung tích xy-lanh |
2.771 |
Công suất cực đại |
106ps/3.400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại |
257N.m/2000rpm |
Tỷ số nén |
17,2 : 1 |
Cabin lật, góc nghiêng 26 độ, tợ lực lò xo, nâng đỡ nhẹ nhàng, an toàn, dễ sửa chữa và bảo dũng. Lốp .: trước sau bằng nhau, chịu tải cao, an toàn, tiện lợi dễ dàng thay thế.
Teraco 345SL có kính chỉnh điện, lên xuống dễ dàng. Hệ thống đèn pha Halogen bản lớn, ánh sáng chuẩn, chiếu pha xa, ánh sáng rộng, giúp tài xế quan sát tốt vào ban đêm.
Mặt Galang được mạc Crom sáng bóng, bo viền khép kín, hứng gió tản nhiệt động cơ tốt.
Màu sơn cabin được sơn tĩnh điện nên có độ bền màu rất tốt theo thời gian.
Hệ thống gương chiếu hậu trang bị khá đầy đủ như các dòng xe tải hạng nặng: gương chiếu hậu bản lớn hai bên hông, gương cầu lồi đầu xe, gương quan sát vệt bánh trước bên phụ
Tera 345SL - được trang bị máy lạnh 2 chiều nên việc lái xe không còn vất vả dù nắng hay mưa.
- Chất liệu nhựa taplo dược đánh giá rất tốt, tuổi thọ cao, lâu lão hóa.
Bảng đồng hồ Km điện tử
- Tay lái gật gù, điều chỉnh phù hợp với mỗi tài xế khác nhau
Cửa kính bên tài và phụ đều trang bị nút bấm điện nâng hạ kính theo xu thế hiện đại
Chìa khóa xe tích hợp chức năng remote điều khiển khóa mở cửa từ xa rất tiện lợi.
Ghế ngồi được thiết kế khoa học phù hợp cho anh em tài xế ngồi thoải mái trong các hành trình dài.
- Tuy nhiên điểm trừ là chất liệu áo ghế xe Tera 345sl chỉ được bọc nỉ => Hút ẩm, khó vệ sinh, dễ lưu lại mùi khó chịu.
Để giúp nội thất thêm sang trọng, sạch sẽ, dễ vệ sinh quý khách tham khảo
- Điểm nhấn nổi bật nhất bên trong khoang lái Tera 345SL chính là màn hình hiển thị 7 inch sắc nét
- Đây là trang bị đáp ứng nhu cầu giải trí đa dạng của quý khách hàng trong thời gian rảnh
- Với một chiếc xe có chiều dài thùng đến 6m2 thì việc trang bị camera Lùi là rất hợp lý, giúp việc điều khiển xe dễ dàng hơn, an toàn hơn…
MODEL |
||||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
7.900 |
Chiều rộng |
mm |
2.100 |
||
Chiều cao |
mm |
3.040 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
||
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.660 |
|
Sau |
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
||
Trọng lượng bản thân |
kg |
3.450 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.135 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
9 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
ISUZU - JE493ZLQ4 |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
|||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Công suất cực đại |
PS/rpm |
106/3400 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ rpm |
257/2000 |
||
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
120 |
||
Hộp số |
Kiểu hộp số |
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
|||
Tỷ số truyền cuối |
6.142 |
|||
Khung gầm |
Hệ thống treo |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
|
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||
Trước/Sau |
Tang trống |
|||
Phanh phụ |
Phanh khí xả |
|||
Lốp xe |
Trước |
7.00-16LT |
||
Sau |
7.00-16LT |
|||
Lốp dự phòng |
1 |
|||
Trang bị |
Ngoại thất |
Lưới tản nhiệt |
Mạ Chrome |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen |
|||
Đèn sương mù phía trước |
Trang bị theo xe |
|||
Cản hông và cản sau |
Có |
|||
Chắn bùn |
Có (trước và sau) |
|||
Nội thất |
Loại vô lăng |
Vô lăng gật gù |
||
Cửa số |
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
Nỉ cao cấp |
|||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Điều hoà ca-bin |
Trang bị theo xe |
|||
Dây an toàn |
Ghế tài và ghế phụ lái |
|||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi |
Trang bị theo xe |
- Hệ thống treo trước và sau kiểu phụ thuộc, sử dụng nhíp lá giảm chấn thủy lực
- Trước: 6 lá nhíp
- Sau nhíp 2 tầng gồm 9 lá chính, 5 lá phụ nhằm hạn chế giồng xóc khi xe không chở hàng
- Xe Tải Teraco 345SL trang bị phanh khí xả hỗ trợ đổ đèo giúp an toàn hơn khi lái xe đường đèo dốc, Tăng tuổi thọ cho phanh chính.
- Kích thước vỏ 7.00 R16
Tera 345SL - được hỗ trợ vay trả góp lên đến 70 - 75% giá trị xe, thủ tục trả góp đơn giản, lãi suất ưu đãi dành cho khách hàng. Các thủ tục trả góp bao gồm các hạng mục như sau:
Cá nhân |
Doanh nghiệp |
|
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) |
- Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu- Sổ hộ khẩu- Giấy đăng ký kết hôn( nếu đã lập gia đình) hoặc giấy xác nhận độc thân( nếu chưa lập gia đình) |
- Giấy phép đăng ký kinh doanh- Biên bản họp HĐTV( nếu là Công ty TNHH) - Điều lệ Công ty( Công Ty TNHH, Công ty Liên Doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập |
- Đối với Khách hàng thu nhập từ lương: Hợp đồng lao động, sao kê lương hoặc xác nhận lương 3 tháng gần nhất .- Đối với khách hàng chủ doanh nghiệp: chứng minh tài chính giống như Côn ty đứng tên. - Đối với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập vui lòng gọi để được tư vấn hỗ trợ |
- Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính 3 tháng gần nhất.- Hợp đồng hóa đơn đầu ra, đầu vào tiêu biểu. |
Note : tùy theo tỉ lệ khoản vay, tính chất công việc của khách hàng và mức lãi suất ưu đãi mà ngân hàng có thể yêu cầu một số thủ tục giấy tờ nhất định như trên hoặc bổ sung thêm giấy tờ khác. Vui lòng liên hệ để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất về thủ tục mua xe tải trả góp
==================
CÔNG TY TNHH Ô TÔ NGỌC MINH
Địa chỉ: 1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đông Hải - Hải An - Hải Phòng
Website: https://terahaiphong.com/
☎Hotline: Mr. Châu - 088.885.1928
Từ khóa: xe tải 3.5 tấn hải phòng xe tải teraco 345SL hải phòng Tera 345SL tại hải phòng teraco 345sl hai phong xe tai 3.5 tan hai phong giá xe tải 3.5 tấn hải phòng giá xe tải tera 345sl hải phòng